Cột lọc thô composite là sản phẩm được sản xuất bằng dây chuyền, công nghệ tiên tiến và nó được sử dụng rộng rải trong lọc nước và xử lý nước.
Chi tiết cột lọc thô composite Pentair nhập khẩu
Hiện tại trên thị trường có nhiều loại cột lọc thô khác nhau nhưng bạn không biết lựa chọn loại nào tối ưu nhất. hãy tham khảo những chi tiết dưới đây của chúng tôi để bạn có thể đưa ra sự lựa chọn tốt nhất.
Chất liệu cột lọc composite
Như cái tên gọi của nó. vật liệu chính là composite được tổng hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau tạo ra vật liệu mới bền hơn vật liệu ban đầu. Nếu bạn muốn biết rõ hơn về composite là gì hãy tham khảo vật liệu composite từ wikipedia nhé.
Ưu điểm và nhược điểm
mỗi sản phẩm đều có ưu và nhược điểm riêng của nó và cột lọc thô composite cũng không phải là ngoại lệ
Ưu điểm
Khả năng chịu ăn mòn cao.
Bề mặt nhẵn bóng giúp dòng chảy lưu thông tốt.
Tính chịu nhiệt cao: từ 400C đến +1200C.
Không dẫn điện và dẫn nhiệt.
Độ bền cực kì cao.
Khối lượng cực kì nhẹ: Chỉ bằng ¼ khối lượng của cột lọc kim loại.
Ít tốn kém chi phí duy tu, bảo dưỡng.
Không bị gỉ sét trong các loại hóa chất và môi trường khác nhau.
Không bị mài mòn.
Không bị sinh vật và các chất bẩn bám vào.
Chi phí bảo dưỡng rất thấp.
Nhược điểm
Giá thành lắp ráp ban tương đối cao.
Khả năng chịu va đấp kém.
Ứng dụng
Với ưu điểm nhiều như vậy nên cột lọc thô composite hiện nay rất được ưa chuộng. Với khả năng chống ăn mòn cũng như chịu nhiệt, độ bền cực kì cao nên cột lọc composite được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống lọc nước, xử lý nước. Nhất là các loại nước nhiễm phèn, nhiễm sắt,…. Khi kết hợp với van 5 ngã hút muối sẽ giúp tái tạo nguồn nước, cải thiện chất lượng nước đầu ra.
Mua cột lọc thô composite ở đâu?
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều nơi bán nhưng chúng tôi cam kết sản phẩm của chúng tôi bán ra là hàng chính hãng, với giá tốt nhất thị trường, cùng với đó là thời gian bảo hành dài hạn và chúng tôi cung cấp sản phẩm trên toàn quốc, giao hàng tận nơi, thanh toán khi nhận hàng.
Thông số kỹ thuật cột lọc composite
Tên Sản Phẩm | Lưu lượng | Thể Tích | Cổng Vào – Ra | |
Kích thước (mm) | M3/h | Lít | Trên | Dưới |
200*1100 | 0.2 – 0.3 | 32.5 | 2.5” | |
225*1200 | 0.3 – 0.5 | 44.7 | 2.5” | |
250*1400 | 0.6 – 1.5 | 61.9 | 2.5” | |
300*1320 | 1.6 – 2.2 | 84.8 | 2.5” | |
330*1375 | 2.0 – 2.5 | 103.6 | 2.5” | |
350*1620 | 2.5 – 3.0 | 145.6 | 2.5” | |
400*1620 | 3.2 – 4.5 | 187.7 | 2.5” | |
450* 1620 | 4.5 – 5.0 | 237.0 | 4.0” | 4.0” |
525*1750 | 4.5 – 6.0 | 312.0 | 4.0” | 4.0” |
600*1850 | 6.2 – 8.2 | 441.0 | 4.0” | 4.0” |
750*1850 | 7.2 – 12.2 | 676.0 | 4.0” | 4.0” |
900*1850 | 13.2 –16.2 | 857.0 | 4.0” | 4.0” |
1000*1850 | 18.0– 20.0 | 1046 | 6.0” | 6.0” |
1050*1850 | 17.0 – 23.0 | 1202 | 6.0” | 6.0” |
1200*1850 | 22.0 – 27.0 | 1753 | 6.0” | 6.0” |
1600*2150 | 45.0 – 50.0 | 3407 | 6.0” | 6.0” |
0 Đánh giá dịch vụ này
Gửi đánh giá của bạn